Characters remaining: 500/500
Translation

érémitique

Academic
Friendly

Từ "érémitique" trong tiếng Phápmột tính từ nguồn gốc từ danh từ "ermite" (người ẩn dật, người sống ở ẩn) thường được sử dụng trong ngữ cảnh văn học. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  • Érémitique: Tính từ này liên quan đến cuộc sống của những người ẩn dật, thường ám chỉ đến một lối sống khổ hạnh, tách biệt khỏi xã hội, thường để tìm kiếm sự tĩnh lặng, sự chiêm nghiệm hoặc sự gần gũi với tâm linh. gợi nhớ đến những người sống trong cô đơn để tìm kiếm sự thanh thản trong tâm hồn.
Ví dụ sử dụng:
  1. Sử dụng trong văn học:

    • "Le personnage principal du roman mène une vie érémitique, loin des tumultes de la société." (Nhân vật chính trong tiểu thuyết sống một cuộc sống ẩn dật, xa rời những náo nhiệt của xã hội.)
  2. Sử dụng thông thường:

    • "Après sa retraite, il a choisi de mener une existence érémitique dans la montagne." (Sau khi nghỉ hưu, ông đã chọn sống một cuộc sống ẩn dật trên núi.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Ermite: Danh từ chỉ người sống ở ẩn.
  • Éremétique: Một dạng khác với ý nghĩa tương tự, nhưng thường ít được sử dụng hơn.
  • Ascétique: Từ này có nghĩa là "khổ hạnh", thường dùng để chỉ những người sống một cuộc sống kỷ luật nghiêm ngặt để đạt được mục tiêu tâm linh.
Từ đồng nghĩa:
  • Solitaire: Có nghĩađơn độc, cô đơn, thường đề cập đến trạng thái không bạn bè hay đồng hành.
  • Reclus: Chỉ người sống tách biệt, không giao tiếp với xã hội.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các tác phẩm văn học, "érémitique" có thể được dùng để mô tả không chỉ nhân vật mà còn có thể liên quan đến không gian (như một nơi sống ẩn dật) hoặc một trạng thái tâm lý (như cảm giác cô đơn tách biệt).
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Mener une vie de recluse: Sống một cuộc sống ẩn dật.
  • Se retirer du monde: Rút lui khỏi thế giới, chỉ việc sống tách biệt.
tính từ
  1. (văn học) xem ermite I
    • Vie érémitique
      cuộc sống tu hành ở ẩn
  2. (nghĩa rộng) cuộc sống khổ hạnh

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "érémitique"