Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Đào nguyên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nguồn Đào, chỉ cõi tiên
  • Theo bài "Đào hoa nguyên lý" của Đào Tiềm: Có một người đánh cá đất Vũ Lăng chèo thuyền theo một nguồn nước, lạc lối và không biết đường về. Rồi cứ chèo thuyền đi mãi, gặp một rừng hoa đào chạy dọc theo bờ suối, đến đầu nguồn nước có một quả núi, ở đấy người đi lại và gái trai ăn bận nhẹ nhàng như người ngoài cõi tục
  • Kiều: Đào nguyên lạc lối đâu mà đến đây ?
Related search result for "Đào nguyên"
Comments and discussion on the word "Đào nguyên"