Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đích
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. 1. Chỗ nhằm vào mà bắn: Bắn ba phát đều trúng đích 2. Chỗ nhằm đạt tới: Quyết tâm đạt đích cuối cùng.
  • 2 trgt. Đúng là, chính là: Có một cô thật đích cô chưa có chồng (cd).
Related search result for "đích"
Comments and discussion on the word "đích"