Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đế vương
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. (H. vương: vua) Vua chúa: Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô). // tt. 1. Sang trọng một cách xa xỉ: Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc sống đế vương 2. Đàng hoàng: Mác đã nói: Không có con đường thênh thang, con đường đế vương trong khoa học (PhVĐồng).
Comments and discussion on the word "đế vương"