Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Bình Đại
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ven biển phía đông bắc của tỉnh Bến Tre. Diện tích 376,5km2. Số dân 135.200 (1997) Địa hình bằng phẳng, thoải từ tây bắc xuống đông nam, độ cao trung bình 1,1m. Các sông Ba Lai, Cửa Đại chảy dọc địa giới huyện. Phần lớn diện tích là đất mặn. Dân số 81,1% làm nông nghiệp. Giao thông thuỷ-bộ, có tỉnh lộ 17 chạy qua. Trước 1889, thuộc Phủ Hoằng Trị, tỉnh Vĩnh Long. Trở thành huyện của tỉnh Bến Tre từ khi lập tỉnh năm 1900, gồm 1 thị trấn (Bình Đại) huyện lị, 19 xã
  • (thị trấn) h. Bình Đại, t. Bến Tre
Related search result for "Bình Đại"
Comments and discussion on the word "Bình Đại"