Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Bảo Lâm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện phía tây nam của tỉnh Lâm Đồng. Diện tích 1511km2. Số dân 70.700 (1997), gồm các dân tộc: Mạ, M'nông, Xtiêng, Kinh. Nằm trên cao nguyên đất đỏ bazan phì nhiêu khá bằng phẳng, ở độ cao 850-1000m trên đó các núi thấp như Bnom Bun Tơrao (1465m), Bnom Quan (1211m) với độ cao tương đối thấp giống như những quả đồi (tiếng Môn Khơme bnom là đồi). Vì bị khai thác lâu đời theo kiểu phát nương làm rẫy nên rừng tự nhiên còn rất ít. Sông Đa Dâng chảy ở phía bắc, làm biên giới với tỉnh Đắk Lắk; sông La Ngà chảy ở biên giới với huyện Di Linh. Khí hậu mát, mùa khô ngắn. Quốc lộ 20 nối với thành phố Hồ Chí Minh. Có nhiều điểm du lịch. Huyện thành lập từ 11-7-1994, do chia huyện Bảo Lộc cũ thành huyện Bảo Lâm và thị xã Bảo Lộc. Gồm 1 thị trấn (Lộc Thắng) huyện lị, 11 xã
  • (xã) h. Cao Lộc, t. Lạng Sơn
Comments and discussion on the word "Bảo Lâm"