Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Bắc Bình
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ở phía đông bắc tỉnh Bình Thuận. Diện tích 1874,4km2. Dân số 100.200 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Chăm, Chu ru (số dân không nhiều). Địa hình ở phía tây ở núi Sa Man (1138m), núi La (625m), phía đông có Núi Bà (756m) nhiều cồn cát và đồng bằng rất hẹp. Sông Luỹ (78,5m), sông Mạo (40,5m) chảy qua. Gần biển còn nhiều vũng nước nay thành hồ: Bàu Trắng, Bàu Đá, Phan Hoà, Lương Sơn. Trồng dừa, lạc, vừng, thuốc lá, sắn. Quốc lộ 1 (35km), đường sắt Thống Nhất (40km) chạy qua. Trước 1976, huyện thuộc tỉnh Bình Thuận, thuộc tỉnh Thuận Hải (1976-91) gồm cả đất huyện Tuy Phong. Năm 1982, tách khỏi huyện Tuy Phong; từ 26-12-1991 lại trở về Bình Thuận, gồm 1 thị trấn (Chợ Lầu) huyện lị, 16 xã
  • (xã) h. Lập Thạch, t. Vĩnh Phúc
Comments and discussion on the word "Bắc Bình"