Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Cát Hải
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện đảo thuộc thành phố Hải Phòng, gồm hai đảo Cát Hải và Cát Bà. Diện tích 325,5km2. Số dân 26.700 (1997). Đảo Cát Hải là một bãi bồi bằng phẳng, độ cao 2-2,5m dễ bị sóng triều xâm thực. Phía nam, phía tây bị xói lở mạnh, phía bắc là bãi triều có rừng ngập mặn. Đảo Cát Bà địa hình núi đá vôi, đồi thấp. Có vườn quốc gia bảo vệ động thực vật quý hiếm. Huyện thành lập từ 11-3-1977, do hợp nhất huyện Cát Bà với Cát Hải, gồm 2 thị trấn: Cát Hải, Cát Bà huyện lị, 10 xã
  • (huyện) tx. Đồ Sơn, tp. Hải Phòng
  • (thị trấn) h. Cát Hải, tp. Hải Phòng
  • (xã) h. Phù Cát, t. Bình Định
Comments and discussion on the word "Cát Hải"