Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Cai Lậy
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ở phía tây của tỉnh Tiền Giang. Diện tích 408km2. Số dân 333.700 (1997). Địa hình đồng bằng. Đất phù sa, phía bắc đất phèn Đồng Tháp Mười, sông Tiền, kênh Tháp Mười chảy qua. Đường 25 (Mỹ Tho-Cái Bè) chảy qua. Trước 1976 thuộc tỉnh Mỹ Tho, huyện gồm 1 thị trấn Cai Lậy huyện lị, 27 xã
  • (thị trấn) h. Cai Lậy, t. Tiền Giang
Comments and discussion on the word "Cai Lậy"