Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Cao Lãnh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ở giữa tỉnh Đồng Tháp. Diện tích 450,1km2. Số dân 181.500 (1997). Địa hình tương đối bằng phẳng, thấp dần từ tây sang đông. Đất phèn chiếm 43,8% diện tích. Các sông Tiền, Cao Lãnh, kênh Nguyễn Văn Tiếp chảy qua. Quốc lộ 30 (33 km), tỉnh lộ 8 chạy qua. Giao thông thuỷ trên sông Tiền, sông Cao Lãnh. Huyện gồm 1 thị trấn Mỹ Tho huyện lị, 17 xã
  • (thị xã) Thị xã thuộc tỉnh Đồng Tháp, ở trên sông Cao Lãnh, một nhánh nhỏ tách ra từ sông Tiền. Diện tích 108,5km2. Số dân 139.100 (1997). Là đô thị, sát ngay Đồng Tháp Mười, gần cửa kênh Tháp Mười. Quốc lộ 1 và 30 chạy qua. Nằm trong huyện Cao Lãnh (1975-83), từ 23-2-1983 thành lập thị xã Cao Lãnh. Từ 29-4-1994, trở thành tỉnh lị gồm 6 phường, 7 xã
Comments and discussion on the word "Cao Lãnh"