Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Chém rắn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nói việc đạp bằng những khó khăn để giành thiên hạ
  • Sử ký: Cao Tổ (Hán Cao tổ) uống rượu say đang đêm đi qua đầm. Cao tổ sai người đi trước, người này quay về bảo: "Đàng trước có một con rắn lớn chắn ngang đường, xin quay lại". Cao tổ say nói: "Kẻ tráng sĩ đã đi thì sợ cái gì". Bèn tiến lên rút kiếm chém rắn. Rắn bị diệt, con đường mở rộng
Comments and discussion on the word "Chém rắn"