Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Chỉ Nam xa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Một loại xe có máy nhận ra phương hướng thời xưa
  • Tống sử: Năm Diên Khánh thứ 5 đời vua Nhân Tông, quan lang trung bộ Công là Yên Thúc bắt đầu chế tạo Chỉ Nam Xa, có sớ tâu lên vua nói: "Hoàng đế đánh nhau với Xuy Vưu ở Trác Lộc. Xuy Vưu ra phép làm sương mù dày đặc, quân lính không còn biết phương hướng nào nữa. Hoàng đế mới bày chế ra Chỉ Nam Xa. Đến đời Chu Thành Vương, Việt Thường khi đưa đồ cống phải 2 lần dịch khi nói chuyện. Đến lúc trở về, sứ giả quên mất đường. Chu Công lấy Chỉ Nam Xa cho đưa sứ giả về."
Comments and discussion on the word "Chỉ Nam xa"