Characters remaining: 500/500
Translation

discrétion

Academic
Friendly

Từ "discrétion" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la) mang nhiều nghĩa khác nhau, nhưng chủ yếu liên quan đến ý tưởng về sự kín đáo, thận trọng quyền tự quyết định.

Định nghĩa:
  1. Sự kín đáo: "Discrétion" thường được dùng để chỉ sự cẩn trọng trong hành vi hoặc lời nói để không làm tổn thương hoặc gây khó chịu cho người khác. Ví dụ, khi bạn phải giữ bí mật về một thông tin cá nhân, bạn hành động với sự "discrétion".

    • Ví dụ: Elle a agi avec discrétion en ne révélant pas le secret. ( ấy đã hành động với sự kín đáo bằng cách không tiết lộ bí mật.)
  2. Sự thận trọng: "Discrétion" cũng có thể chỉ sự cẩn trọng trong việc đưa ra quyết định hoặc hành động không làm phiền đến người khác.

    • Ví dụ: Il faut faire preuve de discrétion dans ce genre de situation. (Cần phải thể hiện sự thận trọng trong tình huống như thế này.)
  3. Quyền tự quyết định: "À discrétion" có nghĩa là "tha hồ", "tuỳ ý", chỉ ra rằng ai đó quyền quyết định hoặc làm gì đó không bị ràng buộc.

    • Ví dụ: Les invités peuvent manger à discrétion. (Các khách mời có thể ăn thoải mái.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • S'en remettre à la discrétion de quelqu'un: Cụm từ này có nghĩa là "phó mặc cho ai đó tùy ý quyết định". Đâymột cách thể hiện sự tin tưởng vào quyết định của người khác.

    • Ví dụ: Je m'en remets à ta discrétion pour organiser la réunion. (Tôi phó mặc cho bạn quyết định để tổ chức cuộc họp.)
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Prudence: Thận trọng.
  • Réserve: Sự giữ gìn, kiềm chế.
  • Discrétionnaire: Mang nghĩa tính chất tự quyết, có thể dùng để chỉ quyền lực hoặc quyền hạn để quyết định.
Idioms cụm động từ:
  • Agir avec discrétion: Hành động với sự kín đáo.
  • Être de discrétion: Làm việc theo cách kín đáo, thận trọng.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "discrétion", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Trong nhiều trường hợp, sự kín đáo thận trọngđiều cần thiết, nhưng cũng có thể những tình huống sự tự do quyết địnhquan trọng hơn.

danh từ giống cái
  1. sự kín đáo; vẻ kín đáo
    • Agir avec discrétion
      hành động kín đáo
    • Se retirer avec discrétion
      rút lui kín đáo
  2. sự thận trọng
  3. (từ , nghĩa ) sự định đoạt; sự khu xử
    • à discrétion
      tha hồ, tuỳ ý
    • Manger à discrétion
      tha hồ ăn
    • à la discrétion de
      tùy ý; tùy ý khu xử
    • S'en remettre à la discrétion de quelqu'un
      phó mặc cho ai tùy ý khu xử

Similar Spellings

Words Containing "discrétion"

Comments and discussion on the word "discrétion"