Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Duy Hàn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Duy Hàn thi trượt tiến sĩ, có người khuyên ông theo đuổi hướng khác. Hàn đúc một chiếc nghiên bằng sắt và nói với mọi người: "Nghiên hỏng thì sửa chứ không đổi hướng khác". Cuối cùng ông đỗ Tiến sĩ
Comments and discussion on the word "Duy Hàn"