Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Kim quỹ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Hòm sách vàng
  • Hán thư: Hán Cao Tổ sau khi diệt xong nước Sở, bèn phong thưởng cho tướng sĩ, viết tên vào khoan sách cất trong hòm vàng, ghi công mãi mãi
Comments and discussion on the word "Kim quỹ"