Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Sông Cầu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ở phía bắc Phú Yên. Diện tích 484km2. Số dân 85.400 (1997). Địa hình phần lớn đồi lượn sóng thấp dần từ tây sang đông, núi chạy sót ra biển tạo nên mũi ông Diên ngăn biển thành vũng Xuân Đài rất kín, ven bờ có nhiều đảo: Miếu Công Thần, Núi Con, Hòn Cồn, Hòn Yến. Đèo Cù Mông ở phía bắc huyện, có đồng bằng hẹp do sông Cầu bồi nên. Sông Cầu chảy qua. Quốc lộ 1A, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Huyện thành lập từ 27-6-1985, do chia huyện Đồng Xuân thành 2 huyện: Đồng Xuân với Sông Cầu thuộc tỉnh Phú Khánh, thuộc tỉnh Phú Yên từ 30-6-1989, gồm 1 thị trấn (Sông Cầu) huyện lị, 9 xã
  • (phường) tx. Bắc Kạn, t. Bắc Kạn
  • (thị trấn) tên gọi các thị trấn thuộc h. Sông Cầu (Phú Yên), h. Đồng Hỷ (Thái Nguyên)
Comments and discussion on the word "Sông Cầu"