Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Trương Đỗ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (cuối thế kỷ 14, Phù Đái, Đồng Lại - nay là Vĩnh Lại, Hải Hưng) Đỗ tiến sĩ, làm quan đến chức Ngự sử. Ba lần can vua Trần Duệ Tông không nên đi đánh Chiêm Thành. Vua không nghe, ông bỏ quan về quê
Related search result for "Trương Đỗ"
Comments and discussion on the word "Trương Đỗ"