Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tru di tam tộc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Có nhiều cách giải thích từ này:
  • Có người giải thích: "Tộc" là "họ", "Tru di tam tộc" là giết ba họ của một người (Họ hàng của cha, họ hàng của mẹ, họ hàng của vợ) (Sổ tay thuật ngữ lịch sử phổ thông, NXB Giáo dục - Hà Nội, 1993, tr.104, Phan Ngọc Liên chủ biên)
  • Có người cho "Tộc" là "đời". "Tru di tam tộc" là bị giết 3 đời: Bản thân và anh em ruột, đời con trai và đời cháu trai trực hệ. (Bùi Văn Nguyên, Nguyễn Trãi, NXB Văn Hóa, Hà Nội, 1980, tr. 336)
  • Cũng có người hiểu "Tộc" là "đời" nhưng cách hiểu lại khác: 1. Cha mẹ, anh em, vợ con. 2. Cha mẹ, các con và các cháu. (Nguyễn Lương Bích, Nguyễn Trãi đánh giặc cứu nước, NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1975, tr. 591)
Comments and discussion on the word "Tru di tam tộc"