Characters remaining: 500/500
Translation

trại

Academic
Friendly

Từ "trại" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "trại":

1. Định nghĩa:
  • Trại có thể được hiểu một lều hoặc nơi trú tạm thời, thường để tổ chức các hoạt động ngoài trời hoặc trong các hoàn cảnh đặc biệt.
2. Các nghĩa dụ sử dụng:
  • Nghĩa 1: Lều dựng đểtạm tại một nơi

    • dụ: "Chúng tôi đã cắm trại bên bờ suối trong dịp cuối tuần."
    • dụ nâng cao: "Bộ đội nhổ trại, tiếp tục hành quân để thực hiện nhiệm vụ."
  • Nghĩa 2: Khu dân cư mới lập ra hoặc khu nhà xây cất riêng

    • dụ: "Họ đã dựng trại để khai hoang vùng đất mới."
    • dụ nâng cao: "Xóm trại của chúng tôi nhiều gia đình làm nông nghiệp."
  • Nghĩa 3: Nơi tổ chức để nhiều người đếntập trung

    • dụ: "Chúng tôi đã nghỉtrại an dưỡng trong suốt kỳ nghỉ hè."
    • dụ nâng cao: "Trại giam nơi các phạm nhân bị tạm giữ theo quy định của pháp luật."
3. Các biến thể từ liên quan:
  • Trại chăn nuôi: Khu vực dành cho việc nuôi động vật, như "trại chăn nuôi ."
  • Trại nhân giống: Nơi thực hiện việc nhân giống động vật, như "trại nhân giống."
  • Xóm trại: Khu dân cư tính chất biệt lập, thường nơi người dân sinh sống làm nông nghiệp.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lều: Có thể coi một từ gần nghĩa, nhưng "lều" thường chỉ cụ thể hơn về cấu trúc.
  • Khu vực: Từ này có thể được sử dụng trong ngữ cảnh rộng hơn, nhưng không nhất thiết mang ý nghĩa tạm thời như "trại."
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • Nói "trại" chệch âm: Trong ngữ cảnh giao tiếp, "trại" cũng có thể được sử dụng để chỉ việc nói chệch âm đi một chút, dụ như "nói trại tiếng Huế" nói theo cách phát âm đặc trưng của vùng Huế.
Tóm lại:

Từ "trại" rất đa dạng trong cách sử dụng. có thể chỉ nơitạm thời, khu dân cư mới, hoặc nơi tổ chức cho nhiều người.

  1. 1 d. 1 Lều dựng đểtạm tại một nơi chỉ đến một thời gian rồi đi. Cắm trại bên bờ suối. Bộ đội nhổ trại, tiếp tục hành quân. 2 Khu dân cư mới lập ra hoặc khu nhà xây cất riêng, tính chất biệt lập, để khẩn hoang, chăn nuôi, v.v. Dựng trại, lập ấp để khai hoang. Xóm trại. Trại chăn nuôi. Trại nhân giống. 3 Nơi tổ chức để nhiều người đếntập trung trong một thời gian theo một yêu cầu nhất định. Nghỉtrại an dưỡng. Trại giam.
  2. 2 t. (Nói) chệch âm đi một chút một cách ý thức. Nói trại tiếng Huế. "Bình" được nói trại thành "bường" do kiêng huý.

Comments and discussion on the word "trại"