Characters remaining: 500/500
Translation

amplitude

/'æmplitju:d/
Academic
Friendly

Từ "amplitude" trong tiếng Anh có nghĩa độ rộng hoặc độ lớn, thường được sử dụng trong ngữ cảnh vật . Cụ thể hơn, thường chỉ độ biên dao động trong các hiện tượng sóng như âm thanh hay ánh sáng.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Trong vật : "Amplitude" thường được dùng để chỉ độ lớn tối đa của một sóng hoặc dao động từ vị trí cân bằng của . dụ, trong sóng âm, độ lớn của âm thanh (to hay nhỏ) có thể được mô tả bằng amplitude.

    • dụ: "The amplitude of the sound wave determines how loud the sound is." (Độ biên của sóng âm xác định âm thanh to hay nhỏ như thế nào.)
  2. Trong ngữ cảnh rộng hơn: "Amplitude" còn có thể chỉ sự phong phú, dồi dào hoặc tầm hoạt động, ý tưởng rộng lớn trong tư tưởng hay hiểu biết.

    • dụ: "His amplitude of knowledge in the subject is impressive." (Sự phong phú kiến thức của anh ấy về chủ đề này thật ấn tượng.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: "Amplify" (động từ): có nghĩa làm tăng cường, mở rộng.

    • dụ: "We need to amplify our message to reach a larger audience." (Chúng ta cần làm tăng cường thông điệp của mình để tiếp cận nhiều người hơn.)
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Magnitude" (độ lớn, quy mô): thường được sử dụng trong ngữ cảnh toán học hoặc vật .
    • "Extent" (mức độ, phạm vi): ám chỉ mức độ hoặc phạm vi của một điều đó.
Cách sử dụng cấu trúc liên quan:
  • Idioms: Không idiom phổ biến nào liên quan trực tiếp đến "amplitude," nhưng bạn có thể sử dụng các cụm từ như:

    • "To go to great lengths" (để được cái đó, thể hiện sự dồi dào, nỗ lực lớn).
  • Phrasal verbs: Không phrasal verb trực tiếp liên quan đến "amplitude," nhưng bạn có thể sử dụng các phrasal verb như "scale up" (tăng cường quy mô) để thể hiện ý tưởng tương tự.

Kết luận:

"Amplitude" một từ nhiều ứng dụng trong cả vật lẫn trong ngữ cảnh tư tưởng, hiểu biết.

danh từ
  1. độ rộng, độ lớn
  2. (vật ) độ biên
    • amplitude of oscillation
      độ biên dao động
  3. sự đầy đủ, sự dồi dào, sự phong phú; sự dư dật
  4. tầm hoạt động, tầm rộng lớn (của hiểu biết, tư tưởng...)

Synonyms

Words Mentioning "amplitude"

Comments and discussion on the word "amplitude"