Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
bất bạo động
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. Không dùng bạo lực, mà dùng biện pháp hoà bình để giải quyết xung đột, mâu thuẫn giữa các chính thể, phe phái: chủ trương bất bạo động trong đấu tranh chính trị.
Comments and discussion on the word "bất bạo động"