Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cân bằng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I t. 1 Có tác dụng bù trừ lẫn nhau; ngang nhau, tương đương với nhau. Thu và chi cân bằng. 2 Ở trạng thái trong đó tất cả các lực và tất cả các xu hướng đều hoàn toàn loại trừ lẫn nhau. Con lắc đang ở vị trí cân bằng. Mất cân bằng.
  • II đg. Làm cho trở thành . Đối trọng dùng để cân bằng một trọng lượng khác.
  • III d. Trạng thái . Cân bằng bền. Cân bằng động.
Comments and discussion on the word "cân bằng"