Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cước
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. 1. Loài sâu nhả ra một thứ tơ: Con cước sống trên cây 2. Tơ do con cước nhả ra: Dùng cước làm dây cần câu.
  • 2 dt. Hiện tượng ngón tay ngón chân sưng đỏ và ngứa: Mùa rét, tay phát cước.
  • 3 dt. Tiền chi phí cho việc vận tải hàng hoá: Hàng đã trừ cước rồi.
Related search result for "cước"
Comments and discussion on the word "cước"