Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cống hiến
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. (H. cống: dâng; hiến: dâng phẩm vật) Đóng góp những phần cao quí của mình cho sự nghiệp chung: Đời hoạt động cũng như đời sống của Hồ Chủ tịch hoàn toàn cống hiến cho cách mạng (PhVĐồng). // dt. Sự đóng góp to lớn: Phụ nữ ta có những cống hiến rất lớn cho sự nghiệp cách mạng (PhVĐồng).
Related search result for "cống hiến"
Comments and discussion on the word "cống hiến"