Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cổ điển
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. 1. (Những tác phẩm văn học nghệ thuật) có tính chất tiêu biểu, được coi là mẫu mực của thời cổ hoặc thời kì trước đó: nghệ thuật cổ điển trường phải cổ điển tác phẩm cổ điển nhạc cổ điển. 2. Xưa, cũ, đã trở thành lạc hậu so với hiện đại: cách làm cổ điển tư duy cổ điển.
Related search result for "cổ điển"
Comments and discussion on the word "cổ điển"