Characters remaining: 500/500
Translation

chứng thư

Academic
Friendly

Từ "chứng thư" trong tiếng Việt có nghĩamột loại giấy tờ, tài liệu được sử dụng để xác nhận hoặc chứng nhận điều đó. Chứng thư thường được phát hành bởi một cơ quan thẩm quyền giá trị pháp lý.

Định nghĩa:
  • Chứng thư (danh từ): Giấy tờ nhận thực dùng để làm bằng chứng cho một sự kiện, một giao dịch hoặc một quyền lợi nào đó. dụ: chứng thư sở hữu nhà, chứng thư bảo hiểm, chứng thư tốt nghiệp...
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Tôi đã nhận chứng thư tốt nghiệp từ trường đại học."

    • Trong câu này, "chứng thư" chỉ giấy tờ xác nhận bạn đã hoàn thành chương trình học.
  2. Câu nâng cao: "Trước khi thực hiện giao dịch mua bán nhà, bạn cần kiểm tra chứng thư sở hữu đất để đảm bảo tính hợp pháp."

    • đây, "chứng thư sở hữu đất" giấy tờ chứng minh quyền sở hữu mảnh đất.
Phân biệt các biến thể:
  • Chứng thư bảo lãnh: Giấy tờ cam kết của một bên (bên bảo lãnh) đảm bảo nghĩa vụ của bên khác (bên được bảo lãnh).
  • Chứng thư chứng nhận: Giấy tờ xác nhận một sự kiện hoặc tình trạng cụ thể, như chứng nhận sức khỏe.
Từ gần giống:
  • Giấy chứng nhận: Cũng một loại giấy tờ xác nhận, nhưng thường dùng trong các lĩnh vực như y tế, giáo dục, hoặc chứng nhận giám định.
  • Hợp đồng: một loại văn bản pháp lý ghi nhận sự thỏa thuận giữa các bên, có thể chứng thư đi kèm để xác nhận.
Từ đồng nghĩa:
  • Chứng nhận: Hành động xác nhận sự thật hoặc tình trạng nào đó.
  • Giấy tờ: Từ chung cho các loại tài liệu, giấy tờ khác nhau.
Lưu ý:
  • Không phải mọi giấy tờ đều được gọi là chứng thư; chứng thư phải giá trị pháp lý thường được cấp bởi cơ quan thẩm quyền.
  • Cách dùng từ "chứng thư" có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh, dụ trong lĩnh vực tài chính, pháp lý, giáo dục, v.v.
  1. dt. (H. thư: giấy tờ) Giấy tờ nhận thực dùng để làm bằng: đưa chứng thư, họ mới phát tiền.

Words Containing "chứng thư"

Comments and discussion on the word "chứng thư"