Characters remaining: 500/500
Translation

colossal

/kə'lɔsail/
Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "colossal" là một tính từ có nghĩa là "khổng lồ" hoặc "khổng lồ đến mức đáng kinh ngạc". Từ này thường được sử dụng để miêu tả một thứ đó rất lớn về kích thước, số lượng hoặc tầm quan trọng.

Giải thích chi tiết:
  • Phân loại từ: "Colossal" là tính từ. Dạng danh từ của từ này là "colossal" (giống đực) "colossale" (giống cái).
Ví dụ sử dụng:
  1. Kích thước:

    • La statue est colossale. (Tượng đài này khổng lồ.)
  2. Số lượng:

    • Il a une colossale quantité de travail à faire. (Anh ấy có một khối lượng công việc khổng lồ phải làm.)
  3. Tầm quan trọng:

    • C'est un défi colossal pour l'humanité. (Đâymột thách thức khổng lồ đối với nhân loại.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "colossal" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh trừu tượng, ví dụ trong lĩnh vực kinh tế hoặc xã hội:
    • La crise économique a eu des effets colossaux sur la population. (Cuộc khủng hoảng kinh tế đã những tác động khổng lồ đến dân số.)
Từ gần giống:
  • Géant: Cũng có nghĩa là "khổng lồ" nhưng thường chỉ về kích thước vật lý.
  • Immense: Nghĩa là "rộng lớn", có thể dùng để chỉ kích thước hoặc không gian.
Từ đồng nghĩa:
  • Énorme: Nói về cái gì đó lớn, nhưng không nhất thiết phải là "khổng lồ".
  • Titanesque: Mang nghĩa rất lớn, thường dùng trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc văn học.
Idioms cụm động từ:
  • Cụm từ "avoir des ambitions colossales" nghĩa là " những tham vọng khổng lồ".
  • Cụm từ "un projet colossal" dùng để chỉ một dự án lớn, thườngđầy tham vọng hoặc khó thực hiện.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "colossal", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm. Từ này thường mang nghĩa tích cực, nhưng cũng có thể được dùng một cách châm biếm trong một số trường hợp.

tính từ
  1. khổng lồ
danh từ giống đực
  1. cái khổng lồ

Antonyms

Words Containing "colossal"

Words Mentioning "colossal"

Comments and discussion on the word "colossal"