Câuđơn giản: "Thecorpulent man struggledtofit in thesmallchair." (Ngườiđàn ôngbéotốtgặpkhó khăn khi ngồivàochiếcghếnhỏ.)
Câunâng cao: "Despitehiscorpulentappearance, he wassurprisinglyagile on thedance floor." (Mặc dùcó vẻngoàibéotốt, anh ta lạirấtnhanh nhẹntrênsànnhảy.)
Sử dụngtrongvăn học: "Thecorpulentfigure of thekingwas a symbol of hiswealthandindulgence." (Hình dángbéotốtcủanhà vualàbiểu tượngchosựgiàu cóvàsựnuông chiềucủaông.)
Biến thểcủatừ:
Corpulence (danh từ): Tình trạngbéotốt, sựmập mạp. Vídụ: "Hiscorpulencewas a source of concernforhishealth." (Sựbéotốtcủaônglàmối quan tâmchosức khỏecủaông.)