Characters remaining: 500/500
Translation

crocodile

/'krɔkədail/
Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "crocodile" (giống đực) có nghĩa là "cá sấu" trong tiếng Việt. Đâymột từ chỉ động vật học, dùng để chỉ một loại bò sát lớn, sốngcác vùng nước như sông, hồ, đầm lầy. Dưới đâymột số thông tin chi tiết về từ này:

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Danh từ động vật học:

    • "Crocodile" chỉ loài cá sấu, ví dụ:
  2. Biến thể cách sử dụng nâng cao:

    • Crocodiles: Số nhiều của "crocodile" là "crocodiles".
    • Crocodilien: Tính từ liên quan, nghĩa là "liên quan đến cá sấu".
  3. Tín hiệu cá sấu (crocodile signal):

    • Đâymột thuật ngữ trong ngành đường sắt, chỉ một tín hiệu đặc biệt.
    • Exemple: "Le signal crocodile indique que le train doit ralentir." (Tín hiệu cá sấu cho biết tàu phải giảm tốc độ.)
  4. Nước mắt cá sấu (larmes de crocodile):

    • Cụm từ này dùng để chỉ những giọt nước mắt thể hiện sự giả dối hoặc không chân thành.
    • Exemple: "Il a pleuré des larmes de crocodile pour attendrir ses parents." (Anh ta đã khóc nước mắt cá sấu để làm mềm lòng cha mẹ.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Alligator: Trong tiếng Pháp, từ này cũng chỉ một loại bò sát tương tự, nhưng thuộc một chi khác.

  • Requin: Có nghĩa là "cá mập", là một loại động vật biển, tuy không phảitừ đồng nghĩa nhưng cũng thuộc nhóm động vật lớn.

Cụm từ thành ngữ
  • Larmes de crocodile: Như đã đề cập, cụm từ này thể hiện sự giả dối.
  • Être dans la peau d'un crocodile: Có nghĩacảm thấy không thoải mái trong một tình huống nào đó, thường liên quan đến cảm giác bị đe dọa.
Kết luận

Từ "crocodile" không chỉmột danh từ đơn thuần mà còn mang nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Pháp. Khi học từ này, bạn có thể mở rộng kiến thức của mình về động vật học, ngôn ngữ lóng các thành ngữ liên quan.

danh từ giống đực
  1. (động vật học) cá sấu
  2. da cá sấu (đã thuộc)
  3. cưa xẻ đá
  4. (đường sắt) tín hiệu cá sấu (mắcđường ray)
  5. (tiếng lóng, biệt ngữ) học sinh ngoại quốc trường Xanh-xia
    • larmes de crocodile
      nước mắt cá sấu

Comments and discussion on the word "crocodile"