Characters remaining: 500/500
Translation

dégoiser

Academic
Friendly

Từ "dégoiser" trong tiếng Phápmột động từ nguồn gốc từ ngôn ngữ thân mật có nghĩa là "nói liến thoáng" hoặc "phun ra" (nói ra một cách không kiểm soát). thường được sử dụng để chỉ việc nói một cách nhanh chóng, khôngý nghĩa rõ ràng, hoặc có thểnói những điều không hay, như chửi bới hay phê phán.

1. Định nghĩa:
  • Ngoại động từ (thân mật): "phun ra", ví dụ: "dégoiser des injures" có nghĩa là "phun ra những lời chửi bới".
  • Nội động từ: "nói liến thoáng", tức là nói một cách liên tục, không ngừng nghỉ.
2. Ví dụ sử dụng:
  • Ngoại động từ:

    • Il a dégoisé des insultes à son adversaire. (Anh ấy đã phun ra những lời chửi bới đối thủ của mình.)
  • Nội động từ:

    • Elle dégoise sans s'arrêter pendant des heures. ( ấy nói liến thoáng không ngừng trong nhiều giờ.)
3. Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Biến thể: Từ "dégoiser" có thể được chia theo các thì khác nhau như "dégoise" (hiện tại), "dégoisé" (quá khứ).
  • Cách sử dụng nâng cao: Trong các tình huống giao tiếp thân mật, bạn có thể sử dụng "dégoiser" khi miêu tả một người đang nói nhiều không trọng tâm, hoặc khi họ đang bày tỏ sự bực bội bằng lời nói.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "parler" (nói), "bavarder" (tán gẫu).
  • Từ đồng nghĩa: "injurier" (chửi bới), "railler" (châm chọc).
5. Idioms phrasal verb:

Mặc dù "dégoiser" không nhiều idioms hay phrasal verb đi kèm, nhưng bạn có thể thấy một số cụm từ liên quan đến việc nói nhiều hoặc nói không ngừng như: - "Parler à tort et à travers": Nói không suy nghĩ, nói lung tung. - "Bavarder comme une pie": Nói nhiều như một con chim.

6. Chú ý:

Khi sử dụng từ "dégoiser", bạn nên lưu ý rằng mang tính chất thân mật có thể không phù hợp trong các tình huống trang trọng.

ngoại động từ
  1. (thân mật) phun ra.
    • Dégoiser des injures
      phun ra những lời chửi bới.
nội động từ; ngoại động từ gián tiếp
  1. (thân mật) nói liến thoáng.

Comments and discussion on the word "dégoiser"