Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
dấu phẩy
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Dấu câu (,) chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới giữa một số thành phần trong nội bộ câu; còn gọi là phẩy. 2. Dấu đặt trước số lẻ trong số thập phân hoặc đặt ở trên và bên phải một chữ dùng làm kí hiệu toán học để phân biệt nó với kí hiệu không có dấu: 4,25 B' phân biệt với B.
Related search result for "dấu phẩy"
Comments and discussion on the word "dấu phẩy"