Characters remaining: 500/500
Translation

denim

/'denim/
Academic
Friendly

Từ "denim" trong tiếng Anh có nghĩa "vải bông chéo," một loại vải dày, thường được dệt từ cotton bề mặt nhám. Denim nổi tiếng nhất được sử dụng để làm quần jeans, nhưng cũng có thể được sử dụng trong nhiều loại trang phục khác nhau như áo khoác, váy đồ phụ kiện.

Cách sử dụng từ "denim":
  1. Danh từ:

    • dụ 1: "I bought a new denim jacket." (Tôi đã mua một chiếc áo khoác denim mới.)
    • dụ 2: "These denim shorts are perfect for summer." (Những chiếc quần short denim này rất phù hợp cho mùa .)
  2. Biến thể của từ:

    • Denim (n): Vải bông chéo.
    • Denim (adj): Có thể dùng để miêu tả các sản phẩm làm từ denim. dụ: "denim shirt" (áo sơ mi denim).
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • "He is wearing a distressed denim jacket." (Anh ấy đang mặc một chiếc áo khoác denim đã được làm phai màu.)
    • "The fashion show featured a collection of sustainable denim clothing." (Buổi trình diễn thời trang bộ sưu tập quần áo denim bền vững.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Canvas: Một loại vải dày nhưng thường không độ bền bề mặt như denim.
  • Cotton: Vải cotton có thể được sử dụng để làm nhiều loại trang phục, nhưng không giống như denimchỗ không kiểu dệt chéo đặc trưng.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • "Jeans and a T-shirt": Một cách diễn đạt để chỉ phong cách ăn mặc thoải mái, bình thường.
  • "Dressed to the nines": Khi ai đó ăn mặc rất đẹp chỉn chu, thường không liên quan trực tiếp đến denim nhưng có thể dùng để tương phản với phong cách bình thường.
Các nghĩa khác:
  • Mặc dù "denim" chủ yếu chỉ loại vải này, đôi khi cũng có thể được dùng để chỉ các sản phẩm thời trang làm từ denim, dụ như quần hoặc áo.
Tóm tắt:

Từ "denim" một từ dùng để chỉ loại vải bông chéo, phổ biến trong ngành thời trang. có thể được sử dụng như một danh từ hay tính từ, nhiều biến thể hoặc sản phẩm khác nhau được làm từ vải này.

danh từ
  1. vải bông chéo

Synonyms

Comments and discussion on the word "denim"