Characters remaining: 500/500
Translation

diapason

/,daiə'peisn/
Academic
Friendly

Từ "diapason" trong tiếng Phápthể dịch sang tiếng Việt là "tầm âm" hoặc "âm thoa". Đâymột danh từ giống đực (le diapason) thường được sử dụng trong lĩnh vực âm nhạc cũng như vậthọc. Dưới đâymột số giải thích cách sử dụng từ này.

Định nghĩa
  1. Âm nhạc: "Diapason" thường được dùng để chỉ một dụng cụ điều chỉnh âm thanh, giúp nhạc công xác định tần số chuẩn của âm thanh. Ví dụ, diapason có thể giúp một nhạc điều chỉnh nhạc cụ của họ cho đúng âm.

  2. Tầm âm: Trong ngữ cảnh vật lý, "diapason" có thể ám chỉ đến một dải tần số một âm thanh có thể phát ra hoặc nghe thấy.

  3. Trình độ: Cụm từ "se mettre au diapason de son interlocuteur" có nghĩa là "điều chỉnh bản thân để phù hợp với người nói chuyện". Điều này có thể hiểucố gắng hiểu hòa nhập với quan điểm hoặc cảm xúc của người khác.

Ví dụ sử dụng
  • Âm nhạc:

    • "Avant de commencer à jouer, il est important de régler votre instrument au diapason." (Trước khi bắt đầu chơi, điều quan trọngđiều chỉnh nhạc cụ của bạn theo âm thoa.)
  • Tâm:

    • "Pour mieux communiquer, il faut se mettre au diapason de son interlocuteur." (Để giao tiếp tốt hơn, bạn cần điều chỉnh bản thân để phù hợp với người nói chuyện.)
Các biến thể của từ
  • Diapason (danh từ): Có thể dùng để chỉ âm thoa hoặc tầm âm.
  • Diapasonner (động từ): Nghĩađiều chỉnh âm thanh hoặc tần số của một nhạc cụ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Accord: có nghĩa là "hòa âm" hoặc "sự đồng thuận" trong âm nhạc.
  • Tonalité: có nghĩa là "chủ âm", thường dùng trongthuyết âm nhạc.
Idioms cụm động từ liên quan
  • "Être au diapason" (ở trong tầm âm): có nghĩa là "hòa hợp" hay "đồng điệu" với ai đó, thường dùng trong các ngữ cảnh xã hội hoặc giao tiếp.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong các cuộc thảo luận chuyên sâu về âm nhạc hoặc tâm lý, bạn có thể nói về việc "diapason" không chỉmức độ âm thanh mà cònmức độ cảm xúc ý tưởng.
danh từ giống đực
  1. (âm nhạc) tầm âm
  2. (vậthọc; âm nhạc) âm thoa, thanh âm mẫu
  3. trình độ, tâm
    • Se mettre au diapason de son interlocuteur
      theo trình độ của người nói chuyện với mình

Words Mentioning "diapason"

Comments and discussion on the word "diapason"