Từ "diêm" trongtiếng Việt có nghĩa là mộtquenhỏ, thườngđượclàm bằnggỗnhẹ, cóđầuđượcphủmộtchấtdễbốc cháy. Người tasử dụngdiêmđểchâmlửa, vídụnhưkhichâmthuốc lá, đốtnến hay nhómlửa.
Định nghĩa:
Diêm (danh từ): Quenhỏdùngđểtạoralửa.
Vídụsử dụng:
Câuđơngiản:
"Tôicầnmộtque diêmđểchâmthuốc lá."
"Bạncódiêmkhông? Tôimuốnđốtnến."
Câunâng cao:
"Khitrờilạnh, việcmangtheomộthộpdiêmsẽgiúpchúng ta dễ dàngnhómlửađểsưởiấm."