Characters remaining: 500/500
Translation

tiêm

Academic
Friendly

Từ "tiêm" trong tiếng Việt có nghĩa chính hành động đưa một chất lỏng vào cơ thể thông qua một ống kim nhỏ, thường để tiêm vaccine, thuốc hoặc các chất dinh dưỡng. Đây một từ thường được sử dụng trong lĩnh vực y tế.

Định nghĩa:
  • Tiêm: Hành động đưa một chất lỏng vào cơ thể qua kim tiêm.
dụ sử dụng:
  1. Tiêm vaccine: "Hôm nay tôi đi tiêm vaccine phòng COVID-19."

    • dụ này, "tiêm" được sử dụng để chỉ hành động tiêm vaccine vào cơ thể nhằm ngăn ngừa bệnh.
  2. Tiêm thuốc: "Bác sĩ đã tiêm thuốc giảm đau cho bệnh nhân."

    • đây, "tiêm" chỉ việc đưa thuốc vào cơ thể để chữa bệnh.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Tiêm truyền: hành động tiêm một chất lỏng vào tĩnh mạch để cung cấp dịch hoặc thuốc cho cơ thể. dụ: "Bệnh nhân cần phải tiêm truyền nước để nước."
  • Tiêm dưới da: Tiêm vào lớp mỡ dưới da, thường dùng trong tiêm insulin cho bệnh nhân tiểu đường. dụ: "Người bệnh tiểu đường phải thường xuyên tiêm insulin dưới da."
Các từ gần giống:
  • Chích: Cũng có nghĩađưa một chất lỏng vào cơ thể qua kim, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh tiêm thuốc không chính thức. dụ: "Tôi đã chích thuốc cho con mèo."
  • Đâm: Có nghĩađưa một vật nhọn vào một vật khác, có thể không chỉ về y tế. "Đâm" không được sử dụng trong ngữ cảnh tiêm thuốc hay vaccine.
Từ đồng nghĩa:
  • Tiêm chích: Cụm từ này cũng chỉ hành động tiêm nhưng có thể nhấn mạnh hơn về việc sử dụng kim tiêm. dụ: "Tiêm chích một phương pháp phổ biến trong y học."
Các biến thể của từ:
  • Tiêm phòng: Hành động tiêm để ngừa bệnh. dụ: "Tiêm phòng cách tốt nhất để bảo vệ sức khỏe."
  • Tiêm nhắc: Tiêm thêm một mũi vaccine sau lần tiêm đầu tiên để duy trì hiệu quả. dụ: "Năm sau tôi sẽ đi tiêm nhắc vaccine."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "tiêm", cần phân biệt với các từ khác để tránh nhầm lẫn, "tiêm" chủ yếu chỉ liên quan đến y tế sức khỏe.

  1. đgt. Dùng vật đầu nhọn để đưa chất vào người hay vào vật : tiêm thuốc.
  2. 2 dt. Tăm, bọt nước sủi: nước sôi tiêm.
  3. (sông) Phụ lưu sông Ngàn Sâu. Dài 29km, diện tích lưu vực 115km2. Bắt nguồn từ dãy núi Giăng Màn thuộc huyện Hương Khê ( Tĩnh) chảy theo hướng tây nam-đông bắc, nhập vào bờ trái sông Ngàn Sâuxóm Đông.

Comments and discussion on the word "tiêm"