Characters remaining: 500/500
Translation

doyenne

Academic
Friendly

Từ "doyenne" trong tiếng Anh một danh từ (noun) dùng để chỉ một người phụ nữ vị trí cao nhất hoặc kinh nghiệm uy tín nhất trong một nhóm, lĩnh vực hoặc ngành nghề nào đó. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh tính chất trang trọng hoặc chuyên môn.

Định nghĩa:
  • Doyenne: Người phụ nữ giữ vị trí lãnh đạo hoặc ảnh hưởng lớn trong một lĩnh vực, thường người kinh nghiệm lâu năm được kính trọng.
dụ sử dụng:
  1. Trong lĩnh vực nghệ thuật:

    • "The doyenne of contemporary art, she has been influencing young artists for decades." ( người phụ nữ đứng đầu trong nghệ thuật đương đại, đã ảnh hưởng đến các nghệ sĩ trẻ trong nhiều thập kỷ.)
  2. Trong chính trị:

    • "As the doyenne of the Senate, she played a crucial role in shaping the legislation." (Với tư cách người phụ nữ đứng đầu Thượng viện, đã đóng vai trò quan trọng trong việc định hình các luật lệ.)
Biến thể của từ:
  • Doyen: Biến thể nam của "doyenne", chỉ một người đàn ông vị trí cao trong một lĩnh vực nào đó.
    • dụ: "The doyen of the medical community is retiring next year." (Người đàn ông đứng đầu cộng đồng y tế sẽ nghỉ hưu vào năm tới.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Leader: Người lãnh đạo.
  • Pioneer: Người tiên phong, ảnh hưởng lớn trong việc phát triển một lĩnh vực.
  • Expert: Chuyên gia, người kiến thức sâu rộng về một lĩnh vực.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Trailblazer: Người mở đường, người tiên phong trong một lĩnh vực.

    • dụ: "She is a trailblazer in technology, inspiring many young women to take up careers in STEM."
  • In the lead: Ở vị trí dẫn đầu.

    • dụ: "She is in the lead when it comes to environmental activism."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "As a doyenne of fashion, her opinions are highly sought after by designers and brands alike." (Bằng tư cách người phụ nữ đứng đầu trong ngành thời trang, những ý kiến của được các nhà thiết kế thương hiệu rất mong muốn.)
Tóm lại:

"Doyenne" một từ thể hiện sự tôn trọng đối với một người phụ nữ tầm ảnh hưởng lớn trong một lĩnh vực nào đó. không chỉ đơn thuần chỉ ra vị trí còn nhấn mạnh đến kinh nghiệm sự kính trọng từ cộng đồng xung quanh.

Noun
  1. người phu nữ giữ chức vụ cao trong nhóm

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "doyenne"