Characters remaining: 500/500
Translation

emplumé

Academic
Friendly

Từ "emplumé" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là " lông " hoặc " lông". Từ này thường được sử dụng để mô tả những con vật, đặc biệtchim, lông hoặc vảy. Dưới đâymột số giải thích ví dụ sử dụng từ "emplumé":

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Tính từ mô tả:

    • "Emplumé" có thể được dùng để chỉ những con vật lông , đặc biệtchim. Ví dụ:
  2. Biểu thị trạng thái:

    • Khi sử dụng để mô tả một con vật, "emplumé" có thể thể hiện trạng thái của . Ví dụ:
  3. Ngữ cảnh động vật học:

    • Trong lĩnh vực động vật học, từ này có thể được dùng để mô tả những loài đặc điểm lông. Ví dụ:
Biến thể của từ:
  • Danh từ:
    • "emplumage" (lớp lông ) dùng để chỉ bộ lông của một con chim.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "plumé" (có nghĩađã bị mất lông hoặc không còn lông, thường dùng trong ngữ cảnh động vật đã bị lột lông).
  • Từ đồng nghĩa:

    • "feathered" (mặc dùtừ tiếng Anh, nhưng được dùng để chỉ tình trạng lông ).
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Biểu tượng:
    • "Emplumé" cũng có thể được sử dụng một cách tượng trưng để chỉ sự trang trọng hay quý phái. Ví dụ:
Các cụm từ idioms:
  • Cụm từ:
    • "Avoir la tête emplumée" có thể được dịch là " đầu óc mơ màng" hoặc "không tập trung".
tính từ
  1. lông
  2. cài lông
    • Chapeau emplumé
      cài lông
  3. (động vật học) () chân lông (chim)
    • bête emplumée
      loài chim

Similar Spellings

Words Containing "emplumé"

Comments and discussion on the word "emplumé"