Characters remaining: 500/500
Translation

epicentre

/'episentə/ Cách viết khác : (epifocus) /,epi'foukəs/
Academic
Friendly

Từ "epicentre" trong tiếng Anh một danh từ, thường được sử dụng trong lĩnh vực địa địa chất. Trong tiếng Việt, "epicentre" có nghĩa "tâm động đất". Đây điểm trên bề mặt trái đất nằm thẳng đứng phía trên tâm của một trận động đất trong lòng đất.

Định nghĩa:
  • Epicentre (n): Tâm động đất; điểm nằm ngay trên bề mặt đất, phía trên tâm của một trận động đất.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: The epicentre of the earthquake was located near the city.
    (Tâm động đất của trận động đất được xác định gần thành phố.)

  2. Câu nâng cao: Scientists often use seismic data to determine the epicentre of an earthquake, which helps in assessing its impact on nearby areas.
    (Các nhà khoa học thường sử dụng dữ liệu địa chấn để xác định tâm động đất của một trận động đất, điều này giúp đánh giá tác động của đến các khu vực lân cận.)

Các biến thể của từ:
  • Epicentral (adj): Thuộc về tâm động đất. dụ: The epicentral region experienced severe shaking. (Khu vực xung quanh tâm động đất đã trải qua sự rung lắc mạnh.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Hypocentre: Tâm của trận động đất nằm dưới mặt đất; khác với epicentre hypocentre điểm trong lòng đất.
  • Focus: Cũng dùng để chỉ tâm động đất trong ngữ cảnh địa chất.
Các cụm từ, thành ngữ liên quan:
  • Seismic activity: Hoạt động địa chấn, thường liên quan đến động đất sự chuyển động của lớp đất.
  • Aftershock: Cơn chấn; các trận động đất nhỏ xảy ra sau trận động đất chính.
Lưu ý sử dụng:
  • Khi nói về động đất, "epicentre" thường được sử dụng để chỉ vị trí cụ thể trên bề mặt đất, trong khi "hypocentre" dùng để chỉ vị trí bên trong đất.
  • Từ "epicentre" có thể được sử dụng trong ngữ cảnh không chỉ về địa chất còn có thể ẩn dụ, như trong việc nói về "epicentre of a crisis" (tâm điểm của một cuộc khủng hoảng).
danh từ
  1. (địa ,địa chất) tâm động đất ((cũng) epicentrum)

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "epicentre"