English - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ
- tính có thể làm kiệt được, tính có thể làm cạn được; tính có thể dốc hết được, tính có thể kiệt quệ, tính có thể dùng hết được
- tính có thể bàn hết khía cạnh, tính có thể nghiên cứu hết mọi mặt