Characters remaining: 500/500
Translation

expletive

/eks'pli:tiv/
Academic
Friendly

Giải thích từ "expletive" bằng tiếng Việt:

Từ "expletive" trong tiếng Anh hai nghĩa chính:

dụ sử dụng từ "expletive":
  1. Sử dụng trong ngữ cảnh ngôn ngữ học:

    • "In the sentence 'It is raining,' the word 'it' is an expletive that doesn’t refer to anything specific."
    • (Trong câu "Trời đang mưa", từ "it" một từ chêm vào không đề cập đến điều cụ thể.)
  2. Sử dụng như một lời nói tục tĩu:

    • "He let out a loud expletive when he stubbed his toe."
    • (Anh ấy đã thốt ra một lời chửi thề lớn khi đập ngón chân vào đồ vật.)
Các biến thể của từ "expletive":
  • Expletively (trạng từ): Dùng để mô tả cách thức một từ chêm vào được sử dụng.
    • dụ: "He spoke expletively during the argument."
    • (Anh ấy nói với những từ chêm vào trong cuộc tranh cãi.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Swear word (từ chửi): Thường chỉ những từ tục tĩu hoặc lời chửi thề.
  • Profanity (lời nói tục tĩu): Chỉ chung cho những từ hoặc cụm từ không lịch sự.
  • Interjection (thán từ): Một từ hoặc cụm từ được sử dụng để thể hiện cảm xúc, nhưng không phải một từ chêm vào.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • Let off steam: Giải tỏa cảm xúc, đôi khi bằng cách sử dụng từ chửi thề.

    • dụ: "After a stressful day, he needed to let off some steam."
    • (Sau một ngày căng thẳng, anh ấy cần giải tỏa một chút.)
  • Curse like a sailor: Nói tục tĩu rất nhiều, thường dùng để chỉ những người hay chửi thề.

    • dụ: "He curses like a sailor when he gets angry."
    • (Anh ấy chửi thề như một thủy thủ khi tức giận.)
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "expletive", người học cần chú ý đến ngữ cảnh. Trong văn viết trang trọng, việc sử dụng các từ chêm vào hoặc lời chửi thề có thể không phù hợp.

tính từ
  1. (ngôn ngữ học) để chêm; chêm vào, phụ thêm
danh từ
  1. (ngôn ngữ học) từ chêm
  2. lời chêm vào; lời nói tục tĩu, lời rủa, lời tán thán (chêm vào câu nói)

Comments and discussion on the word "expletive"