Characters remaining: 500/500
Translation

extinguishable

/iks'tiɳgwiʃəbl/
Academic
Friendly

Từ "extinguishable" một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa "có thể dập tắt" hoặc "có thể tiêu diệt". Từ này thường được sử dụng để mô tả những thứ có thể bị loại bỏ, làm tắt, hoặc không còn tồn tại nữa. Dưới đây một số giải thích chi tiết dụ sử dụng từ "extinguishable":

Định Nghĩa:
  • Extinguishable: Có thể dập tắt, có thể tiêu diệt, có thể làm tắt, làm mất đi.
Dụ Sử Dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The fire is extinguishable with water."
  2. Câu nâng cao:

    • "Some species of animals are extinguishable due to habitat loss."
  3. Trong ngữ cảnh pháp :

    • "The contract is extinguishable if both parties agree to terminate it."
Biến Thể Của Từ:
  • Extinguish (động từ): Dập tắt, tiêu diệt.

    • dụ: "Firefighters work hard to extinguish the flames." (Các nhân viên cứu hỏa làm việc chăm chỉ để dập tắt ngọn lửa.)
  • Extinguishment (danh từ): Sự dập tắt, sự tiêu diệt.

    • dụ: "The extinguishment of the fire took several hours." (Việc dập tắt ngọn lửa mất vài giờ.)
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa:
  • Eradicate: Tiêu diệt, loại bỏ.
  • Obliterate: Xóa bỏ hoàn toàn, làm tan biến.
  • Annihilate: Tiêu diệt hoàn toàn, hủy diệt.
Cách Sử Dụng Nghĩa Khác Nhau:
  • Từ "extinguishable" thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến lửa, sinh vật, hoặc hợp đồng pháp .
  • Có thể được sử dụng để nói về những thứ có thể bị tiêu diệt hoặc không còn tồn tại, nhưng không dùng để chỉ những cảm xúc hay ý tưởng trừu tượng.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Put out: Dập tắt (lửa).

    • dụ: "They managed to put out the fire before it spread." (Họ đã dập tắt ngọn lửa trước khi lan rộng.)
  • Wipe out: Xóa sổ, tiêu diệt hoàn toàn.

tính từ
  1. có thể dập tắt, có thể làm tiêu tan, có thể làm tắt
  2. có thể làm lu mờ, có thể át
  3. có thể thanh toán
  4. có thể tiêu diệt, có thể phá huỷ
  5. (pháp ) có thể huỷ bỏ

Words Containing "extinguishable"

Comments and discussion on the word "extinguishable"