Characters remaining: 500/500
Translation

fouineur

Academic
Friendly

Từ "fouineur" trong tiếng Pháp có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa:
  1. Danh từ (giống đực): "fouineur" dùng để chỉ một người tính tò mò, thường xuyên tìm hiểu thông tin của người khác, hoặc là kẻ thóc mách.
  2. Tính từ (thân mật): Có thể mô tả một người hay tò mò, thích lục lọi thông tin.
Cách sử dụng:
  • Danh từ: "C'est un fouineur." (Đómột kẻ tò mò.)
  • Tính từ: "Il est fouineur." (Anh ta rất tò mò.)
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong cuộc trò chuyện:

    • "Marie est vraiment une fouineuse, elle sait tout sur tout le monde." (Marie thật sựmột kẻ tò mò, ấy biết mọi thứ về mọi người.)
  2. Trong văn bản:

    • "Le fouineur du quartier a encore mis son nez partout." (Kẻ thóc mách trong khu phố lại tiếp tục lục lọi mọi nơi.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về một người tính cách này, bạn có thể sử dụng "fouineur" trong các cụm từ như:
    • "Il a un esprit fouineur." (Anh ta có một tâm hồn tò mò.)
    • "C'est un fouineur de secrets." (Đómột kẻ thóc mách về những bí mật.)
Phân biệt biến thể:
  • "fouineuse": dạng nữ của "fouineur", chỉ một người phụ nữ tính tò mò.
  • "fouiner" là động từ, nghĩa là "tò mò", "lục lọi".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "curieux" (tò mò).
  • Từ đồng nghĩa: "espion" (gián điệp - trong một nghĩa thân mật có thể mang tính chất thóc mách).
Idioms cụm động từ liên quan:
  • "Avoir l'oreille qui traîne": Nghĩa tai để nghe những điều không nên biết, tương tự như việc tò mò về chuyện của người khác.
  • "Mettre son nez partout": Nghĩalục lọi, tò mò vào mọi thứ.
tính từ
  1. (thân mật) tò mò, thóc mách,
danh từ giống đực
  1. (thân mật) kẻ tò mò, kẻ thóc mách

Similar Spellings

Words Mentioning "fouineur"

Comments and discussion on the word "fouineur"