Characters remaining: 500/500
Translation

fulfilment

/ful'filmənt/ Cách viết khác : (fulfilment) /ful'filmənt/
Academic
Friendly

Từ "fulfilment" trong tiếng Anh có nghĩa sự hoàn thành, sự thực hiện, hoặc sự đáp ứng một điều đó. Dưới đây một số giải thích dụ về cách sử dụng từ này:

Định nghĩa
  1. Sự hoàn thành: Khi bạn hoàn thành một công việc hoặc nhiệm vụ nào đó.
  2. Sự thực hiện: Khi bạn thực hiện một cam kết, kế hoạch hoặc mục tiêu.
  3. Sự đáp ứng: Khi điều đó được đáp ứng hoặc thỏa mãn yêu cầu.
  4. Sự đủ: Khi bạn đủ điều kiện cần thiết để đạt được một điều đó.
dụ sử dụng
  1. Trong công việc:

    • "The fulfilment of the project was a great success." (Sự hoàn thành dự án một thành công lớn.)
  2. Trong cuộc sống cá nhân:

    • "Finding a job that I love has brought me a sense of fulfilment." (Tìm được một công việc tôi yêu thích đã mang lại cho tôi cảm giác hoàn thành.)
  3. Trong lĩnh vực thương mại:

    • "The fulfilment of customer orders is critical for our business." (Sự thực hiện đơn hàng của khách hàng rất quan trọng đối với doanh nghiệp của chúng tôi.)
Biến thể của từ
  • Fulfil (động từ): Thực hiện, hoàn thành.

    • dụ: "You must fulfil your promises." (Bạn phải thực hiện những lời hứa của mình.)
  • Fulfilled (tính từ): Đã hoàn thành, thỏa mãn.

    • dụ: "I feel fulfilled in my career." (Tôi cảm thấy thỏa mãn trong sự nghiệp của mình.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Completion: Sự hoàn thành.
  • Achievement: Thành tựu.
  • Realization: Sự thực hiện, sự nhận ra.
Cụm từ idioms liên quan
  • Fulfil a dream: Thực hiện một giấc mơ.

    • dụ: "She worked hard to fulfil her dream of becoming a doctor." ( ấy đã làm việc chăm chỉ để thực hiện giấc mơ trở thành bác sĩ.)
  • Fulfil an obligation: Thực hiện một nghĩa vụ.

danh từ
  1. sự hoàn thành, sự thực hiện
  2. sự thi hành
  3. sự đáp ứng
  4. sự đủ (điều kiện...)

Words Containing "fulfilment"

Words Mentioning "fulfilment"

Comments and discussion on the word "fulfilment"