Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
gay gắt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. 1. ở mức độ cao và dữ dội, gây cảm giác căng thẳng, khó chịu: nắng hè gay gắt đấu tranh gay gắt nói bằng giọng gay gắt. 2. Mạnh mẽ, thẳng thắn, không nương nhẹ: phê bình gay gắt đả kích gay gắt Càng gay gắt điệu, càng tê tái lòng (Truyện Kiều).
Comments and discussion on the word "gay gắt"