Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hưng phấn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Tâm trạng các chức năng tâm lí mẫn cảm, tăng cường hoạt động, cảm xúc khó kiềm chế, thường biểu lộ bằng lời nói hay hành động quá mức. 2. Tân huyệt sau vùng đầu, ở huyệt an miên chéo lên 0,5 thốn, chuyên chữa bệnh tim đập quá nhanh, di chứng đần độn sau bệnh não, ngủ nhiều.
Related search result for "hưng phấn"
Comments and discussion on the word "hưng phấn"