Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hưng thịnh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt (H. thịnh: thịnh vượng) Nổi lên và thịnh vượng: Cần, kiệm, liêm, chính là đặc điểm của một xã hội hưng thịnh (PhVĐồng); Đất nước hưng thịnh do phụ lão gây dựng (HCM).
Related search result for "hưng thịnh"
Comments and discussion on the word "hưng thịnh"