Characters remaining: 500/500
Translation

hộ

Academic
Friendly

Từ "hộ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "hộ" cùng với dụ minh họa.

1. Nghĩa cách sử dụng cơ bản
  • Giúp đỡ: "hộ" thường được dùng để chỉ hành động giúp đỡ người khác trong một việc đó.

    • dụ: "Đẩy hộ tôi một tay" (tức là bạn nhờ người khác giúp đẩy một vật đó).
  • Giữ gìn: Trong một số trường hợp, "hộ" cũng có thể mang nghĩa là bảo vệ hoặc giữ gìn một cái đó.

    • dụ: "Hộ đê" (có nghĩabảo vệ con đê, không cho nước tràn vào).
2. Nghĩa liên quan đến quan hệ tài sản
  • "Hộ" có thể liên quan đến các mối quan hệ tài sản giữa các tổ chức hoặc cá nhân, đặc biệt trong bối cảnh xã hội chủ nghĩa.
    • dụ: "Luật hộ" (luật liên quan đến các quyền lợi nghĩa vụ trong quan hệ tài sản) hoặc "việc hộ" (các hoạt động liên quan đến quản lý tài sản).
3. Nghĩa liên quan đến gia đình đơn vị
  • "Hộ" cũng có nghĩagia đình hoặc một đơn vị trú.
    • dụ: "Ngôi nhà này năm hộ ở" (nghĩa là trong ngôi nhà đó năm gia đình sinh sống).
4. Nghĩa trong khu vực địa
  • Trong ngữ cảnh địa , "hộ" có thể được sử dụng để chỉ một khu vực trong thành phố (tuy nhiên, nghĩa này ít gặp trong đời sống hiện đại).
    • dụ: "Khu hộ " (một khu vực đã tồn tại lâu, có thể khu nhà ở ).
5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Một số từ gần giống với "hộ" có thể kể đến như "giúp" (giúp đỡ), "bảo vệ" (giữ gìn), "gia đình" (hộ) khi nói về đơn vị trú.

  • Từ đồng nghĩa có thể "nhà" (khi nói về hộ gia đình) hoặc "tổ" (trong một số ngữ cảnh liên quan đến tổ chức).

6. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn bản pháp lý hoặc trong các tài liệu chính thức, "hộ" thường được sử dụng để chỉ những khía cạnh liên quan đến quyền lợi tài sản.

    • dụ: "Cần phải thực hiện các biện pháp bảo vệ quyền lợi của hộ" trong các cuộc họp hoặc văn bản về luật pháp.
  • Trong văn hóa xã hội, "hộ" cũng có thể mang tính biểu tượng, thể hiện sự gắn kết giữa các thành viên trong một gia đình hoặc cộng đồng.

  1. ph. đg. 1. Giúp đỡ : Đẩy hộ tôi một tay. 2. Giữ gìn : Hộ đê.
  2. t. liên quan tới quan hệ tài sản giữa những tổ chức xã hội chủ nghĩa, giữa những tổ chức ấy với công dân hay giữa công dân với nhau, như mua bán, cung cấp... hay liên quan tới quan hệ phi tài sản kết quả tài sản như quyền tác giả, quyền phát minh v.v.. : Luật hộ ; Việc hộ.
  3. d. 1. Gia đình coi như một đơn vị đối với chính quyền : Ngôi nhà này năm hộ ở. 2. Khu trong thành phố ().

Comments and discussion on the word "hộ"