Characters remaining: 500/500
Translation

hand-me-down

/'hændmi'daun/
Academic
Friendly

Từ "hand-me-down" trong tiếng Anh có nghĩa những món đồ, đặc biệt quần áo, được truyền lại từ người này sang người khác, thường từ anh chị em hoặc bạn bè. Những món đồ này thường đã được sử dụng có thể không còn mới, nhưng vẫn có thể được sử dụng tiếp.

Định nghĩa
  • Tính từ: "hand-me-down" mô tả những món đồ đã qua sử dụng, thường quần áo người khác đã mặc trước đó.
  • Danh từ: "hand-me-down" đề cập đến chính những món đồ này.
dụ sử dụng
  1. Tính từ:

    • "She wore a hand-me-down dress from her sister." ( ấy mặc một chiếc váy đã qua sử dụng từ chị gái.)
  2. Danh từ:

    • "I received a lot of hand-me-downs from my older brother." (Tôi nhận được nhiều quần áo đã qua sử dụng từ anh trai tôi.)
Cách sử dụng nâng cao
  • "Hand-me-down" có thể được dùng để chỉ các món đồ không chỉ quần áo còn có thể đồ chơi, sách, hoặc bất kỳ vật dụng nào khác được truyền lại.
    • dụ: "The kids love playing with the hand-me-down toys." (Bọn trẻ thích chơi với đồ chơi đã qua sử dụng.)
Các biến thể từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa: "second-hand" (đồ đã qua sử dụng) cũng có thể được dùng để chỉ đồ vật đã không còn mới nhưng vẫn có thể sử dụng được.
  • Từ trái nghĩa: "new" (mới) chỉ những món đồ chưa từng được sử dụng.
Các idioms phrasal verbs liên quan
  • "Passed down": có nghĩa truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác.

    • dụ: "This tradition has been passed down through generations." (Truyền thống này đã được truyền lại qua nhiều thế hệ.)
  • "Cast-offs": từ này cũng có thể chỉ những món đồ đã không còn được sử dụng bởi người sở hữu trước đó.

    • dụ: "He donated his cast-offs to charity." (Anh ấy đã quyên góp những đồ không còn sử dụng cho tổ chức từ thiện.)
Lưu ý

"Hand-me-down" thường mang một ý nghĩa tích cực trong bối cảnh tình bạn gia đình, thể hiện sự chia sẻ giúp đỡ lẫn nhau, nhưng có thể mang một chút tiêu cực nếu người nhận cảm thấy không vui khi phải sử dụng đồ đã qua sử dụng.

tính từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)
  1. may sãn rẻ tiền (quần áo)
  2. mặc thừa, mặc lại (quần áo)
danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)
  1. quần áo may sãn rẻ tiền
  2. quần áo mặc thừa, quần áo mặc lại

Synonyms

Similar Words

Comments and discussion on the word "hand-me-down"