Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hiệp định
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. Điều ước thông dụng do hai hay nhiều nước đã kí kết nhằm giải quyết những vấn đề chính trị, văn hoá, quân sự có liên quan: hiệp định hợp tác văn hoá giữa hai nước kí hiệp định.
Comments and discussion on the word "hiệp định"