Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hoàn cảnh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt (H. hoàn: chung quanh; cảnh: cảnh) 1. Toàn thể những hiện tượng có liên quan với nhau ở một nơi và có tác động thường xuyên đến mọi sinh hoạt của nơi đó: Kế hoạch không ăn khớp với những hoàn cảnh thiết thực (HCM) 2. Điều kiện tương đối thuận lợi: Có hoàn cảnh để tiếp tục học tập.
Comments and discussion on the word "hoàn cảnh"